Từ điển Thiều Chửu
津 - tân
① Bến, như quan tân 關津 cửa bến, tân lương 津梁 bờ bến, đều nói về chỗ đất giao thông cần cốt cả, vì thế kẻ cầm quyền chính ở ngôi trọng yếu đều gọi là tân yếu 津要 cả. ||② Thấm nhuần, thấy người ta nghèo túng mà giúp của cải cho gọi là tân thiệp 津貼. ||③ Tân tân 津津 lời nói có ý dồi dào. ||④ Nước dãi.

Từ điển Trần Văn Chánh
津 - tân
① Nước bọt: 津液 Nước bọt, nước dãi; ② Mồ hôi: 遍體生津 Mồ hôi vã ra như tắm; ③ [Jin] Thành phố Thiên Tân (gọi tắt); ④ (văn) Bến đò: 津渡 Bến, bến đò; 孔子過之,使子路問津焉 Khổng Tử đi qua đó, sai Tử Lộ hỏi thăm bến đò (Luận ngữ); ⑤ 【津津樂道】tân tân lạc đạo [jinjinlèdào] Say sưa kể lại; ⑥ 【津貼】tân thiếp [jintie] Trợ cấp, phụ cấp.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
津 - tân
Bờ nước. Bến sông. Td: Giang tân ( bờ sông ) — Nhuần thấm — Nước bọt ( Nước miếng ).


迷津 - mê tân || 津涯 - tân nhai || 津人 - tân nhân || 要津 - yếu tân ||